Giới thiệu Bộ vi xử lý/ CPU Intel Core I3 9100F tray
Tuy không được ra mắt rùm beng như những người anh em trong series CPU thế hệ 9 tại CES 2019. Có vẻ như người hâm mộ đã hụt hẫng khi không được chào đón chiếc CPU Intel i3 9100F vẫn được đồn thổi mang hiệu năng cực tốt so với giá thành này.
CPU Intel i3 9100F Là phiên bản tiếp nối thành công rực rỡ của CPU Intel i3 8100, CPU Intel i3 9100F đã có bước cải biên mức xung rõ rệt từ 3.6 GHz lên tới 4.2 GHz, cộng với hậu tố F tương tự như i5 9400F ta có thể hình dung ra sản phẩm này sẽ không kèm VGA UHD tích hợp.
Số nhân và số luồng giữ nguyên trong phân khúc này là hoàn toàn hợp lý. Với hầu hết các tựa game e-sport và các game offline đi cảnh được quan tâm nhiều hiện hiện nay cũng chỉ thường đòi hỏi 4 nhân vật lý thì con số 4 nhân, 4 luồng hoàn toàn thoải mái.
Dựa trên kiến trúc vi xử lý Coffee Lake và được xây dựng với tiến trình sản xuất 14nm ++ thế hệ thứ ba của Intel. Intel Core i3-9100F sẽ sử dụng cấu hình lõi tứ mà không cần Hyper-Threading (Siêu phân luồng). Bộ nhớ cache L3 6 MB , 16 làn PCIe , hỗ trợ tới 64GB mô-đun bộ nhớ DDR4-2400 kênh đôi và TDP 65W.
CPU Intel i3 9100F sở hữu mức xung nhịp tăng cao đáng kể lên tới 4.2 GHz, khả năng xử lý các phép tính chắc chắn sẽ được cải thiện vượt bậc so với con số 3.6 GHz trước kia của Intel i3 8100
Thông số kỹ thuật
Thiết yếu
Bộ sưu tập sản phẩm: Bộ xử lý Intel® Core™ i3 thế hệ thứ 9
Tên mã: Coffee Lake trước đây của các sản phẩm
Phân đoạn thẳng: Desktop
Số hiệu Bộ xử lý: i3-9100F
Thuật in thạch bản: 14 nm
Điều kiện sử dụng: PC/Client/Tablet
Hiệu năng
Số lõi: 4
Số luồng:4
Tần số cơ sở của bộ xử lý:3.60 GHz
Tần số turbo tối đa:4.20 GHz
Bộ nhớ đệm:6 MB SmartCache
Bus Speed:8 GT/s DMI3
TDP:65 W
Thông số bộ nhớ
Dung lượng bộ nhớ tối Đa (tùy vào loại bộ nhớ)64 GB
Các loại bộ nhớ:DDR4-2400
Số Kênh Bộ Nhớ Tối Đa:2
Băng thông bộ nhớ tối đa:37.5 GB/s
Hỗ trợ Bộ nhớ ECC ‡Có
Các tùy chọn mở rộng
Khả năng mở rộng:1S Only
Phiên bản PCI Express:3.0
Cấu hình PCI Express ‡Up to 1×16, 2×8, 1×8+2×4
Số cổng PCI Express tối đa:16
Thông số gói
Hỗ trợ socket:FCLGA1151
Cấu hình CPU tối đa:1
Thông số giải pháp Nhiệt:PCG 2015C (65W)
TJUNCTION100°C
Kích thước gói37.5mm x 37.5mm
Các công nghệ tiên tiến
Hỗ trợ bộ nhớ Intel® Optane™ ‡Có
Công nghệ Intel® Turbo Boost ‡2.0
Điều kiện hợp lệ nền tảng Intel® vPro™ ‡Không
Công nghệ siêu Phân luồng Intel® ‡Không
Công nghệ ảo hóa Intel® (VT-x) ‡Có
Công nghệ ảo hóa Intel® cho nhập/xuất được hướng vào (VT-d) ‡Có
Intel® VT-x với bảng trang mở rộng ‡Có
Intel® TSX-NI:Không
Intel® 64 ‡Có
Bộ hướng dẫn:64-bit
Phần mở rộng bộ hướng dẫn:Intel® SSE4.1, Intel® SSE4.2, Intel® AVX2
Trạng thái chạy khôngCó
Công nghệ Intel SpeedStep® nâng cao:Có
Công nghệ theo dõi nhiệt:Có
Công nghệ bảo vệ danh tính Intel® ‡Có
Chương trình nền ảnh cố định Intel® (SIPP)Không
Bảo mật & độ tin cậy
Intel® AES New Instructions:Có
Khóa bảo mật:Có
Mở Rộng Bảo Vệ Phần Mềm Intel® (Intel® SGX)Yes with Intel® ME
Intel® Memory Protection Extensions (Intel® MPX)Có
Intel® OS Guard:Có
Công nghệ Intel® Trusted Execution ‡Không
Bit vô hiệu hóa thực thi ‡Có
Intel® Boot Guard:Có